Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nôm


t. 1. Nói thơ, văn, viết bằng chữ nôm : Thơ nôm. 2. Cg. Nôm na. Dễ hiểu, không văn hoa : Câu văn nôm lắm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.