Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nông nghiệp


Ngành kinh tế quốc dân chuyên trồng trọt và cày cấy để cung cấp thực phẩm cho nhân dân và nguyên liệu cho công nghiệp. Bộ nông nghiệp. Cơ quan chính phủ phụ trách lãnh đạo sản xuất nông nghiệp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.