Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nõn nường


Từ chỉ vật làm bằng gỗ, tượng trưng dương vật (nõn) và âm hộ (nường) do nhân dân ở miền Dị Nậu và Khúc Lạc (Phú Thọ) xưa làm ra để rước thần. Ba mươi sáu cái nõn nường. Thành ngữ dùng để nói mỉa những người đòi hỏi những điều quá đáng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.