Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
núi lửa


dt Núi có miệng ở đỉnh, qua đó thường xuyên hoặc từng thời kì, các chất khoáng nóng chảy dưới nhiệt độ và áp suất rất cao bị phun ra ngoài: ở chung quanh Thái-bình-dương có nhiều núi lửa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.