Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
núm


1 d. Bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên ở đầu hay trên bề mặt một số vật. Núm cau. Núm đồng hồ. Vặn núm điều chỉnh tivi.

2 d. (kng.). Nắm. Một núm gạo.

3 đg. (ph.). Túm. Núm áo kéo lại.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.