Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nấu


đg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho trắng: Nấu quần áo.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.