|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nọ
t. 1. Từ đặt sau danh từ để chỉ người hay vật ở phía kia, đằng kia, trước kia, hay thời gian trước kia, đối với này: Cái này, cái nọ; Hôm nọ. 2.Từ thay cho người hay vật đã nói ở trước hoặc ở sau và có nghĩa là đấy: Nọ quyển sách đây lọ mực, kia là cái thước, bề bộn quá.
|
|
|
|