Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nối đuôi


Nói người nọ theo sau người kia, hay cái nọ theo sau cái kia: Nối đuôi nhau vào rạp hát; Đoàn ô-tô nối đuôi nhau trên cầu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.