Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nội công


Sự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trí được ở bên trong phối hợp với sức tấn công ở bên ngoài : Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó làm nội công.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.