Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nội chính


dt (H. chính: việc quốc gia) Việc sửa trị trong nước: Về các ngành khác, như kinh tế, tài chính, nội chính, văn hoá, xã hội, ta cũng tiến bộ không ngừng (HCM).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.