Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
na mô


Cg. Nam vô. Từ qui y của các tín đồ Phật giáo, nghĩa là tin theo, kính lễ, cầu nguyện, độ trì cho chúng sinh: Na mô Phật. Na mô A di đà Phật. Lời tụng niệm của tín đồ Phật giáo theo phái Tịnh-độ, nhằm nhắc nhở Phật độ trì cho chúng sinh. Na mô một bồ dao găm (tng). Miệng thì nói đạo đức bụng thì chứa chất mưu mô hiểm độc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.