Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngáng


I. dt. Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ: gặp ngáng phải xuống xe võng trần ngáng ngà. II. đgt. Chắn ngang, làm cản trở: ngáng đường đưa chân ngáng ngã.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.