Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngâm tôm


1. đg. Nh. Ngâm, ngh.2 (thtục): Công việc cứ ngâm tôm mãi, bao giờ xong? 2. d. Hình phạt của thực dân, trói người lại như con tôm rồi ngâm xuống nước.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.