Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngâu


d. Loài cây cùng họ với xoan, lá nhỏ, hoa lấm tấm từng chùm, có hương thơm, thường dùng để ướp chè: Chè hoa ngâu.

t. Thuộc về tháng Bảy âm lịch khi trời hay có mưa rào, bão lụt: Tiết ngâu; Mưa ngâu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.