| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| ngây ngất 
 
 
  tt. 1. Cảm thấy hơi choáng váng, khó chịu: ngây ngất vì cảm nắng  Mới ốm dậy, người vẫn còn ngây ngất. 2. Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh: sung sướng ngây ngất  hương thơm ngây ngất. 
 
 
 |  |  
		|  |  |