| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| ngói 
 
 
  1 dt Loài chim cùng họ với bồ cầu, nhưng bé hơn, thường sống thành từng đàn: Chim ngói mùa thu, chim cu mùa hè (tng). 
 
  2 dt Tấm đất nung chín, dùng để lợp nhà: Nhà ngói cây mít (tng); Đình bao nhiêu ngói, thương mình bấy nhiêu (cd). 
 
 
 |  |  
		|  |  |