Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngù


d. Tua ở vật gì rủ xuống: Giáo có ngù; Ngù vai áo.

(đph) d. Chốt bằng gỗ hoặc bằng sừng, đóng lên mặt guốc thay cho quai, để kẹp ngón chân cái và ngón chân thứ hai vào đấy mà đi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.