Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngăn kéo


Cg. Ngăn rút, ô kéo, ô rút. Ô ở bàn hoặc ở tủ, có thể kéo ra, đẩy vào, dùng để đựng đồ vặt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.