Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngũ


d. 1. Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người. 2. Đơn vị chiều dài cũ, bằng năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc (cũ).NGũ âM.- Năm âm thanh chính của nhạc cổ là cung, thương, chủy, giốc, vũ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.