| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| ngại 
 
 
  đgt. 1. Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có liên luỵ: ngại đường xa  ngại va chạm. 2. Cảm thấy lo lắng, không yên lòng vì sợ có điều không hay xảy ra: ngại cho tương lai của con nếu lấy phải người chồng như vậy. 
 
 
 |  |  
		|  |  |