Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngấp nghé


đg. 1. Dòm ngó một cách thèm muốn: Cô gái xinh, nhiều người ngấp nghé. 2. Muốn chiếm đoạt: Bọn đế quốc ngấp nghé những mỏ dầu ở Trung Đông.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.