| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| ngập 
 
 
  đgt. 1. (Nước, chất lỏng) tràn và phủ kín bề mặt: Nước lũ làm ngập nhà cửa  chan canh ngập bát cơm  Nước sông lên làm ngập hết đường sá. 2. Nằm ở dưới sâu, bị phủ lấp kín: Lưỡi cuốc cắm ngập xuống đất  ngập trong công văn giấy tờ. 3. Phủ, che lấp hết cả do quá nhiều và trải khắp: lúa tốt ngập đồng. 
 
 
 |  |  
		|  |  |