| ngọt 
 
 
  tt. 1. Có vị như vị của đường, mật: cam ngọt  Nước rất ngọt  thích ăn của ngọt. 2. (Món ăn) ngon, đậm đà, dễ ăn: cơm dẻo canh ngọt  gà ngọt thịt. 3. (Lời, giọng, âm thanh) dễ nghe, êm tai: trẻ con ưa ngọt  ngọt giọng hò. 4. (Sắc, rét) ở mức độ cao: Dao sắc ngọt  rét ngọt. 
 
 
 |  |