Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghé


d. Trâu con.

đg. 1. Nghiêng mắt mà nhìn: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (K). 2. Nhìn qua: Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.