Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghĩa bóng


Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra: Nghĩa bóng của từ "gương" là người hoặc hành vi tốt mà mọi người vẫn noi theo.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.