Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghiêng


t. 1. Lệch ra khỏi đường thẳng, lệch sang một bên: Tường nghiêng sắp đổ; Đòn cân nghiêng. Nghiêng nước nghiêng thành. Nói nhan sắc làm cho vua say đắm đến đổ thành mất nước. 2. Ngả sang một phía: Nghiêng về hòa, không muốn tiếp tục đánh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.