|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghiền
1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử.
trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại.
2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền.
|
|
|
|