Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghiệp


d. 1. Nghề làm ăn: Nghiệp nông. 2. (Phật). Duyên kiếp từ trước: Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần trời xa (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.