Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoại


t. 1. Thuộc dòng mẹ: Ông ngoại; Họ ngoại. 2. Từ nước khác đến, thuộc nước ngoài: Hàng ngoại. 3. Đã quá: Tuổi đã ngoại bốn mươi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.