Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoại tiếp


(toán) t. 1. Nói một vòng tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác: Vòng tròn ngoại tiếp. 2. Nói một đa giác mà tất cả các cạnh đều tiếp xúc với một đường tròn: Đa giác ngoại tiếp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.