Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoại trú


t. 1. Nói học sinh ở nhà riêng, không ở ký túc xá của nhà trường. 2. Nói bệnh nhân chỉ đến chữa ở bệnh viện mà không nằm ở đó.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.