Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoại xâm


Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn: Dân tộc Việt Nam có truyền thống chống ngoại xâm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.