Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoắt


đg. Cg. Ngoặt. 1. Rẽ sang đường khác: Đến đầu phố rồi ngoắt sang bên phải. 2. Vẫy: Chó ngoắt đuôi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.