Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngoặc đơn


d. 1. Dấu ( ) đặt trong câu để giải thích thêm một từ hoặc một ý. 2. (toán). Dấu nói trên, tách rời một biểu thức đại số, và cho thấy là phải làm cùng một phép tính với toàn bộ biểu thức.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.