Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nguyên lý


d. 1. Những điều cơ bản của một học thuyết: Nguyên lý chủ nghĩa Mác - Lê-nin. 2. Kết quả khái quát của nhiều định luật khoa học: Nguyên lý bảo toàn năng lượng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.