Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhà chính trị


d. 1. Người chuyên trách vạch ra đường lối, chính sách của Nhà nước: Nguyễn Trãi là một nhà chính trị lỗi lạc. 2. Người chuyên đứng ra tuyên truyền, vận động chính trị.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.