Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhà hàng


dt 1. Nhà có dọn hàng để bán: Khách nhớ nhà hàng (tng). 2. Người bán hàng: Nhà hàng chiều khách; Nhà hàng nói thách, làm khách trả rẻ (tng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.