Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhà mồ


d. 1. Nhà làm ở trên mộ khi mới chôn người chết. 2. Mộ giả bằng gỗ, bày ở nhà thờ đạo Thiên chúa khi làm lễ cầu hồn cho người chết.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.