Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhài


1 dt. Cây nhỏ, lá hình bầu dục dài, hoa mọc thành cụm, trắng và thơm, nở về đêm, thường dùng để ướp chè búp: chè nhài.

2 dt. Mảnh kim loại nhỏ, tròn, giữ hai đầu chốt quạt giấy: quạt long nhài.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.