Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhá


đg. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cơm. 2. Ăn (thtục): Cơm khô không nhá nổi. 3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì: Chó nhá chiếc giày.

Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.