Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhái


1 dt Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài: Oai oái như rắn bắt nhái (tng).

2 đgt 1. Nhắc lại giọng nói của người khác: Nó nhái lời nói của chị nó để trêu tức. 2. Bắt chước: Nhái mẫu hàng; Nhái một thứ hàng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.