Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhân cách


dt (H. nhân: người; cách: phương thức) Phẩm chất của con người: Nô lệ thì còn đâu có nhân cách mà giữ (NgCgHoan); Nhà văn phải đào luyện nhân cách trong công tác hằng ngày (ĐgThMai); Muốn sao nhân cách cao theo tuổi (HThKháng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.