Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhân công


d. Sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó. Thiếu nhân công. Sử dụng nhân công hợp lí. Lãng phí nhân công.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.