Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhân sĩ


Cg. Thân sĩ, ngh. 2. Từ chung chỉ những người tham gia cách mạng, có danh vọng, và không thuộc giai cấp công nhân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.