Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhân tình


d. 1. Tình giữa con người với nhau. Nhân tình thế thái. Thói thường của người đời. 2. Người có quan hệ luyến ái với người khác (cũ).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.