Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhân vật


d. 1. Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng. 2. Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên: Thúy Kiều là nhân vật chính của "Đoạn trường tân thanh ".


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.