Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhã dụ


Cg. Nhã ngữ, uyển ngữ, hình thức biểu đạt bằng cách thay thế một từ thô bạo, trắng trợn, hoặc có thể gây buồn phiền bằng một từ hoặc đơn vị từ vựng cùng nghĩa nhưng dịu dàng hơn: Nói "mất", "qua đời", "hai năm mươi" để thay thế "chết " là dùng những nhã dụ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.