Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhè


đg. Chỉ nhằm vào một chỗ: Nhè đầu mà đánh.

đg. Nói trẻ con vòi khóc kéo dài giọng: Nhè cả ngày; khóc nhè.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.