Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhúm


I. đg. Bốc bằng năm đầu ngón tay chụm lại: Nhúm chè cho vào ấm. II. d. 1. Số lượng vật gì lấy bằng năm đầu ngón tay chụm lại: Một nhúm muối. 2. Số ít người: Một nhúm trẻ con khiêng sao nổi cái máy?


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.