Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhược


t. 1. Mệt nhọc: Leo núi nhược lắm. 2. Tốn nhiều công sức: Làm cho xong việc ấy còn là nhược.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.